BÀI TEST ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ LO ÂU HAMILTON
Inner Mind xin giới thiệu tới mọi người bài test đánh giá lo âu Hamilton
Mỗi câu mô tả có những mức độ sau. Bạn hãy trả lời tất cả các câu rồi cộng tổng điểm lại. Kết quả đánh giá Inner Mind xin để phía dưới
- Mức độ: 0 = Không có; 1 = Nhẹ; 2 = Trung bình; 3 = Nặng; 4 = Rất nặng.
| TRIỆU CHỨNG | BIỂU HIỆN | MỨC ĐỘ |
| Trạng thái lo âu | Lo lắng, tiên đoán biểu hiện xấu nhất, dự đoán một cách sợ hãi, bứt rứt. | |
| Căng thẳng | Cảm giác căng thẳng, mệt mỏi, hoảng hốt, xúc cảm dễ khóc, run sợ, cảm giác bất an, mất khả năng thư giãn. | |
| Sợ hãi | Sợ bóng tối, sợ người lạ, sợ cô đơn, sợ thú vật, sợ xe cộ, đám đông | |
| Mất ngủ | Khó ngủ, dễ thức giấc, ngủ không ngon giấc, mệt mỏi khi thức dậy, chiêm bao, ác mộng, kinh hãi bóng đêm. | |
| Trí tuệ | Khó tập trung, trí nhớ kém. | |
| Trạng thái trầm cảm | Mất hứng thú, không thích giải trí, trầm cảm, mất ngủ. | |
| Thực thể (cơ bắp) | Đau nhức, co rúm, căng cứng, cơn co giật, nghiến răng, giọng không đều, tăng trương lực cơ. | |
| Thực thể (giác quan) | Ù tai, mắt mờ, các cơ bừng mặt nóng lạnh, cảm giác yếu mệt đau nhói. | |
| Triệu chứng tim mạch | Tim đập nhanh, hồi hộp, đánh trống ngực, mạch máu nhảy mạnh, cảm giác ngất xỉu, mất nhịp. | |
| Triệu chứng hô hấp | Nặng ngực hoặc thắt ngực, cảm giác nghẹt thở, thở dài, khó thở. | |
| Triệu chứng tiêu hóa | Khó nuốt, đầy hơi, đau bụng, cảm giác ợ nóng, đầy bụng buồn nôn, nôn, sôi ruột, hay đi phân lỏng, sụt cân, táo bón. | |
| Triệu chứng tiết niệu – sinh dục | Tiểu nhiều lần, tiểu gấp, mất kinh, rong kinh, yếu khả năng sinh dục, xuất tinh sớm, mất khoái cảm, liệt dương. | |
| Triệu chứng hệ thần kinh tự động | Khô miệng, bừng mặt, xanh xao, hay đổ mồ hôi, choáng váng, đau căng đầu, dựng tóc. | |
| Thái độ lúc phỏng vấn | Bồn chồn, bất an, run tay, cau mày mặt căng thẳng, thở nhanh hoặc thở dài, măt tái xanh, nuốt nước bọt, ợ hơi, máy cơ mặt, giãn đồng tử, lồi mắt. |
|
Bảng kết quả:
| HARS | Điểm đánh giá | Kết quả |
| Không lo âu | 0-13 điểm | |
| Lo âu nhẹ | 14-17 điểm | |
| Lo âu vừa | 18-24 điểm | |
| Lo âu nặng | 25-30 điểm | |
| Lo âu mức độ rất nặng | Từ 31 điểm trở lên |